Phân khúc sedan hạng C: Chọn Civic RS hay Mazda3 2.0L Signature Premium?
Chủ nhật 20/02/2022 1:15 PM GMT+7Phiên bản Civic RS cao cấp nhất được trang bị nhiều công nghệ an toàn cũng như tiện nghi nội thất nhưng giá bán lại thấp hơn đáng kể thế hệ cũ, khởi điểm từ 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0L Signature Premium “full option” của Mazda3 có giá niêm yết 849 triệu đồng. Với mức chênh lệch chỉ 20 triệu đồng, người dùng đang có nhu cầu chọn mua giữa 2 phiên bản cao cấp nhất của Mazda3 và Honda Civic chắn chắn sẽ khá đau đầu, không biết nên chọn mẫu sedan Nhật Bản nào.
Về khả năng vận hành, Honda Civic RS được đánh giá cao hơn so với mẫu xe đối thủ nhờ sử dụng động cơ tăng áp mạnh mẽ hơn và mô-men xoắn lớn hơn.
Honda Civic RS |
Mazda3 2.0L Signature Premium |
|
---|---|---|
Loại động cơ |
1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Skyactiv-G 2.0L |
Dung tích xi-lanh |
1.498 |
1.998 |
Công xuất cực đại |
176/6.000 |
153/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại |
240/1.700-4.500 |
200/4.000 |
Hộp số |
Vô cấp CVT |
6AT |
Các số đo tổng thể, Honda Civic RS tỏ ra nhỉnh hơn mẫu xe đối thủ ở các thông số chiều dài, rộng và chiều dài cơ sở, sẽ giúp người dùng Civic được trải nghiệm không gian nội thất rộng rãi hơn. Tuy nhiên, Mazda3 2.0L Signature Premium lại có lợi thế về chiều cao, đặc biệt là khoảng sáng gầm giúp người lái tự tin điều khiển xe trên những đoạn đường nhiều ổ gà hơn.
Honda Civic RS |
Mazda3 2.0L Signature Premium |
|
---|---|---|
Kích thước DxRxC (mm) |
4.678 x 1.802 x 1.415 |
4.660 x 1.795x 1.440 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.735 |
2.725 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
134 |
145 |
Ngoại thất cả 2 mẫu xe đều có trang bị hiện đại và gần như tương đồng nhau. Tuy nhiên Honda Civic hướng đến c những khách hàng đề cao sự lịch lãm còn Mazda3 2.0L Signature Premium phù hợp cho những khách hàng thích sự thể thao và trẻ trung
Honda Civic RS |
Mazda3 2.0L Signature Premium |
|
---|---|---|
Đèn pha |
LED |
LED |
Đèn trước tự động bật/tắt |
Có |
Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
Có |
Có |
Đèn hậu |
LED |
LED |
Gương chiếu hậu |
Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Gập điện/chỉnh điện |
Mâm xe |
18 inch |
18 inch |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Khoang nội thất, 2 mẫu xe gần như có thiết kế tương tự nhau nhưng Honda Civic RS sẽ nhỉnh hơn về các trang bị tiện nghi hiện đại như bảng đồng hồ đo kỹ thuật số, màn hình giải trí lớn hơn, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây, hệ thống âm thanh hàng hiệu 12 loa BOSE, đèn trang trí nội thất, sạc không dây và hỗ trợ Honda CONNECT tiện lợi.
Mazda3 2.0L Signature Premium có ghế lái chỉnh điện có nhớ vị trí,màn hình hiển thị tốc độ HUD và cửa sổ trời
Honda Civic RS |
Mazda3 2.0L Signature Premium |
|
---|---|---|
Vật liệu ghế |
Da, da lộn (màu đen, đỏ) |
Da |
Ghế lái chỉnh điện |
Có |
Có |
Ghế lái có nhớ vị trí |
Không |
Có |
Bảng đồng hồ trung tâm |
Màn hình kỹ thuật số 10,2 inch |
Kỹ thuật số kết hợp cơ học |
Màn hình trung tâm |
Cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây |
Không cảm ứng 8,8 inch, có kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Hệ thống âm thanh |
12 loa BOSE |
8 loa |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Có |
Đèn trang trí nội thất |
Có |
Không |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
Không |
Có |
Sạc không dây |
Có |
Không |
Cửa sổ trời |
Không |
Có |
Điều hòa tự động 2 vùng, có cửa gió cho hàng ghế sau |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Giữ phanh tự động |
Có |
Có |
Cả Honda Civic RS mới và Mazda3 2.0L Signature Premium đều được cung cấp những trang bị an toàn cao cấp, hướng tới nâng cao trải nghiệm và đảm bảo an toàn cho người dùng.
Honda Civic RS |
Mazda3 2.0L Signature Premium |
|
---|---|---|
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Camera quan sát điểm mù |
Có |
Không |
Hỗ trợ phanh chủ động |
Có |
Có |
Đèn pha thích ứng |
Có |
Có |
Ga tự động thích ứng |
Có |
Có |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ |
Có |
Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Có |
Cảm biến |
Không |
Trước/sau |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành |
Có |
Không |
Số túi khí |
6 |
7 |