Chọn Honda CBR250RR hay Kawasaki Ninja 250
Thứ tư 26/12/2018 04:03 GMT+7Nếu Kawasaki Ninja 250 có giá mềm hơn hẳn thì Honda CBR250RR lại tỏ ra là một mẫu xe di chuyển hằng ngày nhiều thực tiễn.
Các chỉ số này cho thấy Ninja 250 và CBR250RR thực sự ngang ngửa nhau, cả hai đều tỏ ra là mẫu xe khá dễ tiếp cận với chiều cao yên ngồi thân thiện và độ sáng gầm xe tốt. Honda CBR250RR sở hữu bảng đồng hồ kỹ thuật số còn Kawasaki Ninja 250 là cụm đồng hồ bán kỹ thuật số giống như đàn anh Ninja 400.
Trái tim của Kawasaki Ninja 250 là động cơ có dung tích 249cc, làm mát bằng chất lỏng, phun xăng trực tiếp, cho công suất tối đa 39 mã lực tại 12.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 23.5 Nm tại 10.000 vòng/phút. Xe có trọng lượng 167 kg.
Trong khi đó Honda CBR250RR sở hữu động cơ có dung tích 249.7cc, cho công suất tối đa 38.7 mã lực tại 12.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 23.3 Nm tại 11.000 vòng/phút. Xe nặng 168 kg với phiên bản có ABS (chống bó cứng phanh)
Về giá bán, Honda CBR250RR 2018 ở các thị trường Indonesia có giá chỉ dao động từ 115-122 triệu động nhưng con số này sẽ là gấp 2 hoặc cao hơn nữa nếu muốn lăn bánh tại Việt Nam.
Rõ ràng với mức giá của CBR250RR là đắt hơn rất nhiều so với Ninja 250 được phân phối tại Việt Nam. Hiện sản phẩm của Kawasaki chỉ có giá từ 133 triệu đồng (đã bao gồm VAT). Điều này cũng dễ hiểu khi Ninja 250 được phân phối trực tiếp chứ không còn là xe nhập khẩu.
Việc lựa chọn Honda CBR250RR hay Kawasaki Ninja 250 rõ ràng là tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên với sự chênh lệch về giá cả như vậy, nếu xét ở góc độ kinh tế thì Ninja 250 đang chiếm được ưu thế hơn so với đối thủ CBR250RR.
So sánh chi tiết hơn giữa hai mẫu môtô này theo bảng sau đây:
Honda CBR250RR |
Thông số |
Kawasaki Ninja 250 |
2 xy lanh, 249.7cc |
Động cơ |
2 xy lanh, 249cc |
6 cấp |
Hộp số |
6 cấp |
38.7 mã lực/12.500 vòng/phút |
Công suất |
39 mã lực/12.500 vòng/phút |
23.3 Nm/11.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn |
23.5 Nm/10.000 vòng/phút |
FI |
Phun xăng |
FI |
Chất lỏng |
Làm mát |
Chất lỏng |
179 km/h |
Tốc độ tối đa |
170 km/h |
2025 km/l |
Tiêu thụ nhiên liệu |
20-25 km/l |
2060 mm |
Chiều dài |
1990 mm |
790 mm |
Chiều cao yên |
785 mm |
168 kg |
Trọng lượng |
167 kg |
14.5 lít |
Bình xăng |
14 lít |
Đĩa |
Phanh đĩa |
Đĩa |
Phuộc USD/Giảm xóc tùy chỉnh |
Hệ thống treo trước/sau |
Phuộc thường/Giảm xóc tùy chỉnh |
2 kênh |
ABS |
2 kênh |
Truss Frame |
Khung gầm |
Trellis Frame |
Theo CNOTO