Toyota đạt kỉ lục với 8.426 xe được bán trong tháng 10/2018
Chủ nhật 11/11/2018 04:15 GMT+7Bên cạnh đó, Vios, Wigo, Fortuner và Innova là 4 mẫu xe nằm trong top 10 mẫu xe bán chạy nhất của VAMA tháng vừa qua.
Trong phân khúc xe du lịch (PC)
Toyota Vios thế hệ mới 2018 đạt doanh số bán 2.477 xe trong tháng 10, tăng trưởng 29% so với cùng kỳ năm ngoái, và tiếp tục là mẫu xe dẫn đầu thị trường.
Trong khi đó, Corolla Altis mới 2018 cũng nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ phía người tiêu dùng Việt Nam khi có doanh số bán đạt 558 xe (tăng 87% so với cùng kỳ năm ngoái). Cuối cùng là Camry với doanh số bán đạt 342 xe (tăng 16%).
Trong phân khúc xe thương mại (CV)
Doanh số bán trong tháng 10 đạt 1.128 xe, tăng 70% so với cùng kỳ năm ngoái, Innova vẫn tiếp tục đứng đầu phân khúc xe đa dụng (MPV) trên toàn thị trường.
Xe nhập khẩu nguyên chiếc (CBU)
Sau 1 tháng gia nhập danh mục sản phẩm của Toyota tại Việt Nam, các mẫu xe Wigo, Rush và Avanza đã ngay lập tức thu hút được sự quan tâm của khách hàng, trong đó đặc biệt là Wigo đạt doanh số bán 1.529 xe, nằm trong danh sách 10 mẫu xe bán chạy nhất tháng 10. Tiếp sau đó là: Rush 336 xe và Avanza 190 xe.
Yaris thế hệ mới ra mắt cùng lúc với mẫu xe Vios 2018 đạt doanh số bán 199 xe trong tháng 10.
Tiếp đó, mẫu SUV Toyota Fortuner vẫn luôn khẳng định vị thế tiên phong, đáp ứng rất tốt sự kì vọng của khách hàng nên cũng đã đạt doanh số bán ấn tượng 1.267 xe. Trong tháng vừa qua doanh số bán của mẫu xe Hilux đạt 199 xe, 106 xe Hiace và 93 xe Land Prado
Doanh số bán hàng các mẫu xe Toyota trong tháng 10/2018 (Đơn vị: Xe)
Phân khúc |
Mẫu xe |
Nguồn gốc |
T10/2018 |
T10/2017 |
Tỷ lệ cùng kỳ |
(T10/2018 vs T10/2017) |
|||||
Xe du lịch (PC) |
Camry |
CKD |
342 |
294 |
|
Corolla |
558 |
299 |
|||
Vios |
2.477 |
1.916 |
|||
Yaris |
CBU |
199 |
185 |
||
Wigo |
1.529 |
- |
|||
Tổng PC (1) |
5.105 |
2.694 |
189% |
||
Xe thương mại (CV) |
Innova |
CKD |
1.128 |
663 |
|
Fortuner |
CBU |
1.267 |
994 |
||
Hiace |
106 |
20 |
|||
Hilux |
199 |
4 |
|||
Land Cruiser |
0 |
13 |
|||
Land Cruiser Prado |
93 |
9 |
|||
Alphard |
2 |
- |
|||
Rush |
336 |
- |
|||
Avanza |
190 |
- |
|||
Tổng CV (2) |
3.321 |
1.703 |
195% |
||
Tổng (1) + (2) |
8.426 |
4.397 |
192% |
Nhật Lê
Theo CNOTO