Piaggio Vespa GTS có thêm lựa chọn màu mới giá 115 triệu đồng
Thứ bảy 26/05/2018 8:00 AM GMT+7Trong lịch sử các loại phương tiện hai bánh, Vespa GTS là chiếc xe được yêu thích bậc nhất trên thế giới, kế thừa phong cách “Vespone – xe Vespa kích thước lớn” bất hủ với thân xe thép liền khối. Một chiếc Vespa lịch lãm trên đường phố, và cũng sẵn sàng vi vu trên những nẻo đường thử thách nhất. Kích thước lớn, tiện nghi, thân thiện và đặc biệt an toàn cho người lái, Vespa GTS thừa hưởng và hội tụ đầy đủ nét tinh tế, tinh thần thành thị, đam mê dịch chuyển của các thế hệ Vespa thân lớn trong lịch sử. Từ Vespa GS 1955 đến Vespa PX 1978, rồi đến Vespa Rally 1968, những mẫu Vespa “khủng nhất” có khả năng vận hành tuyệt vời, thoải mái, kể cả với những hành trình đường dài, nhiều thử thách.
Tiếp nối thành công giới thiệu ra thị trường Vespa GTS Super 125cc vào tháng 7 năm 2017, Piaggio tiếp tục làm phong phú thêm các lựa chọn cho khách hàng với phiên bản động cơ iGet 150cc làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử 4 van cho khách hàng yêu thích Vespa GTS Super với lựa chọn công suất động cơ lớn. Vespa GTS Super 150cc gồm 4 màu: xanh lá cây, trắng, đen, đỏ matte, xanh da trời matte Giá công bố: 115.000.000vnd (gồm thuế VAT)
Phiên bản đặc biệt Vespa GTS Super Sport với những điểm nhấn như tem thiết kế thể thao chạy dọc thân xe, vành đen với tem chữ “S” đỏ, yếm trước viền đỏ, thiết kế yên kết hợp hai chất liệu cao cấp tối màu với đường may nổi, giảm sóc trước mới, tạo nên tổng thể hài hòa và mang đậm nét thể thao mạnh mẽ của phiên bản đặc biệt này. Vespa GTS Super Sport động cơ I-get 125cc làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, 4 van. Bảng màu gồm: xám matte, đỏ matte, vàng matte. Giá bán công bố: 93.900.000vnd (gồm thuế VAT)
Vespa GTS Super 150- Thông số kỹ thuật
|
Vespa GTS Super 150 i-get |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
i-get xi lanh đơn, 4 kì, 4 van với hệ thống dừng tạm thời "Start & Stop" |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Dung tích xi-lanh |
155.1 cc |
Công suất cực đại |
10.8 kW / 8,250 rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
13.5 Nm/ 6,750 rpm |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống truyền động |
Tự động/ Vô cấp |
THÂN XE |
|
Giảm xóc trước |
Giảm chấn đơn kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
Hệ thống phanh |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS hai kênh |
Phanh trước |
Phanh đĩa đường kính 220 mm |
Phanh sau |
Phanh đĩa đường kính 220 mm |
Lốp trước |
Lốp không săm 120/ 70 - 12" |
Lốp sau |
Lốp không săm 130/ 70 - 12" |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN |
|
Chiều dài |
1,950 mm |
Chiều rộng |
740 mm |
Chiều dài cơ sở |
1,350 mm |
Dung tích bình xăng |
7 (± 0.5 ) lít |
Trọng lượng bản thân |
140 kg |
Theo CNOTO