Piaggio Liberty thêm phiên bản không ABS, giá chỉ từ 48,9 triệu đồng
Thứ tư 29/05/2019 19:21 GMT+7Piaggio Liberty One đã được bán ra tại thị trường phía Bắc, trong khi khách hàng phía Nam sẽ phải chờ tới ngày 4/6 tới.
Liberty One có tem thiết kế được lấy cảm hứng từ đường nét góc cạnh của hình học không gian và những khối hình zig zag trong kiến trúc hiện đại, kết hợp cùng họa tiết nghệ thuật đương đại thời trang đường phố của giới trẻ hiện đại. Tem mới chạy dọc thân xe và yếm trước nhằm tạo cái nhìn mới mẻ và trẻ trung. Dòng xe mới này có 2 lựa chọn về màu sắc đen bóng, trắng và không có tính năng ABS như các dòng xe Liberty iGet tiêu chuẩn.
Libety One vẫn sử dụng khối động cơ i-Get xi-lanh đơn, 125 cc, 3 van, phun xăng điện tử cho công suất 10,2 mã lực tại 7.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,2 Nm tại 6.000 vòng/phút. Nhà sản xuất cho biết động cơ iGet có công suất cực đại lớn hơn 10% và lượng tiêu thụ nhiên liệu giảm 16% so với động cơ được trang bị trên những phiên bản Liberty cũ.
Khung xe được thiết kế theo kiểu nôi đơn, được tạo thành từ những ốp thép và những linh kiệp ép dập. Độ cứng vặn xoắn (tăng 15%) và độ xoắn theo chiều dọc (tăng 17%), tăng độ chắc chăn của xe, đồng thời mang đến cho người điều khiển một cảm giác lái êm ái và ổn định hơn, chỉ có thể thấy ở những dòng xe cao cấp.
Tương tự như những phiên bản Liberty iGet khác, Libety One được trang bị đèn định vị trước với hệ thống LED, yếm trước rộng hơn, với cà vạt được mạ crom dọc theo yếm xe, mặt đồng hồ màn hình điện tử hiển thị LCD được điều khiển bởi nút bấm bên phải tay lái, cung cấp đầy đủ thông tin về trạng thái của xe. Cốp đựng đồ dưới yên với dung tích 17 lít, tăng 30% so với phiên bản trước.
Hiện tại Liberty iGet gồm các lựa chọn sản phẩm: Liberty One 125cc (mới), phiên bản đặc biệt Liberty S ABS 125cc (mới), Liberty ABS 125cc tiêu chuẩn, Liberty S ABS 125cc.
Với mức giá hấp dẫn, Liberty One hứa hẹn khiến phân khúc tay ga tầm giá 50 triệu tại Việt Nam trở nên sôi động hơn.
Thông số kỹ thuật Liberty One:
Loại động cơ |
Động cơ iGet, Xi lanh đơn, 4 kì, 3 van |
Hệ thống cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh |
125 cc |
Đường kính xy lanh & hành trình piston |
52 mm x 58.6 mm |
Công suất cực đại |
7.6 kW / 7,500 vòng /phút |
Momen xoắn cực đại |
10.4 Nm / 6,000 vòng / phút |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng không khi |
Hộp số |
Hộp số truyền biến thiên vô cấp tự động (CVT) với mô men xoắn |
Giảm xóc trước |
Giảm chấn thủy lực ống lồng – hành trinh piston 76mm |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn thủy lực đơn với 5 vị trí điều chỉnh – hành trinh piston 74.5mm |
Bánh trước |
Bánh đúc hợp kim nhôm 2.15x16” – Lốp không xăm 90/80-16” |
Bánh sau |
Bánh đúc hợp kim nhôm 2.5x14” – Lốp không xăm 100/80-14” |
Hệ thống phanh |
Phanh tiêu chuẩn |
Phanh trước |
Phanh đĩa thép không gỉ, Ø 240 mm với hệ thống kiểm soát thủy lực |
Phanh sau |
Phanh tang trống, Ø 140 mm |
Dài |
1,958 mm |
Rộng |
695 mm |
Cao |
1,110 mm |
Khoảng cách trục xe |
1,359 mm |
Chiều cao yên xe |
780 mm |
Dung tích bình xăng |
6 (± 0.5 ) lít |
Trọng lượng khô |
120 kg |
Theo CNOTO