Chevrolet Cruze 2015 có giá 572 triệu đồng tại Việt Nam
Thứ tư 19/08/2015 10:29 GMT+7Ông Wail A. Farghaly, Tổng Giám đốc GM Việt Nam, cho biết: “Chevrolet Cruze mới là mẫu xe dành cho những khách hàng muốn nổi bật trước đám đông và kiếm tìm cảm giác lái xe đầy hưng phấn từ chiếc xe khác biệt bởi thiết kế cuốn hút và khả năng vận hành ấn tượng. Cruze chính là khởi đầu ghi dấu thành công của bạn”.
Chevrolet Cruze phiên bản LT được trang bị hộp số sàn 5 cấp và động cơ 1.6L DOHC với 4 xylanh, trục cam kép phun xăng điện tử, được trang bị hệ thống biến thiên chiều dài đường ống nạp (Variable Intake Manifold - VIM). Hệ thống này cho phép điều chỉnh chiều dài đường ống nạp tương ứng với từng điều kiện vận hành của xe, giúp động cơ đạt mô men xoắn cực đại ở vòng tua máy thấp nhất so với các dòng xe cùng phân khúc.
Còn trên phiên bản LTZ sở hữu hộp số tự động 6 cấp và động cơ 1.8L DOHC ECOTEC với van biến thiên (Variable Valve Timing - VVT) tối ưu hóa góc trùng lặp của van nạp và van xả. Do đó giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo công suất mạnh mẽ cho cảm giác lái mượt mà. Hệ thống còn kiểm soát lượng khí thải độc hại giúp bảo vệ môi trường.
Một trong những trang bị nổi bật nhất trên Chevrolet Cruze LTZ mới chính là: MyLink, hệ thống giải trí đa phương tiện độc quyền của Chevrolet, với màn hình màu cảm ứng 7 inch.
MyLink hỗ trợ chủ nhân của Cruze với các chức năng tiên tiến như kết nối với các thiết bị ngoại vi và thưởng thức âm nhạc, xem ảnh qua cổng USB, kết nối qua Bluetooth với điện thoại thông minh cho phép đồng bộ và hiển thị danh bạ, đàm thoại rảnh tay, nghe nhạc MP3, nhận diện giọng nói qua ứng dụng Siri trên iPhone.
Với hệ thống khởi động thông minh (Passive Entry Passive Start - PEPS) trên Chevrolet Cruze phiên bản LTZ, người lái có thể khởi động xe thuận tiện qua nút bấm Start/Stop mà không cần tra chìa khóa vào ổ. Bên cạnh đó, tính năng mở cửa thông minh cũng cho phép khoá/mở cửa dễ dàng mà không cần lấy chìa ra khỏi túi.
Hệ thống điều khiển hành trình tự động (Cruise Control) với chỉ một thao tác nhấn nút SET trên vô lăng khi xe đạt tốc độ mong muốn, giúp người lái điều khiển xe ở tốc độ cố định mà không cần phải sử dụng chân ga, kể cả khi lên dốc hoặc xuống dốc. Nhờ đó, người lái có thể thư giãn và tập trung xử lý những tình huống trên đường.
Các tính năng an toàn chủ động khác như gạt mưa tự động trên bản LTZ, đèn pha tự động bật/tắt và điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng ở cả hai phiên bản mang đến cho chủ nhân Cruze những chuyến đi thú vị và an toàn nhất.
Thiết kế mới ở mặt trước với lưới tản nhiệt kép nổi bật kết hợp đường viền crôm sắc sảo. Mặt sau thiết kế hoàn toàn mới với phong cách thể thao càng tô đậm vẻ đẹp trong từng đường nét của Chevrolet Cruze mới, mang đến cho chiếc xe diện mạo mạnh mẽ mà tinh tế.
Những nâng cấp mới khác bao gồm đèn sương mù dạng thấu kính với đường viền crôm và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED, giúp Cruze khoác lên mình vẻ ngoài sang trọng đồng thời cải thiện tầm nhìn và độ an toàn khi lái xe.
Thiết kế đuôi xe mới thể thao hơn và nổi bật với đường chỉ crôm cao cấp giúp hoàn thiện thêm ngoại hình của Chevrolet Cruze. Đèn sương mù ở đuôi xe và cụm đèn hậu kép lấy cảm hứng từ chiếc Camaro huyền thoại, đi cùng bộ vành xe hợp kim nhôm giúp đưa Chevrolet Cruze lên tầm cao mới về sự hoàn mỹ với thiết kế đẳng cấp và mạnh mẽ.
>>> Những hình ảnh chi tiết của Chevrolet Cruze mới được GM Việt Nam giới thiệu <<<
|
||||||
|
LT |
LTZ |
||||
ĐỘNG CƠ |
|
|
||||
Loại động cơ |
Xăng, 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Xăng,1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
||||
Dung tích xi lanh (cm3) |
1598 |
1796 |
||||
Tỷ số nén |
9.5:1 |
10.5:1 |
||||
Công suất cực đại (hp / rpm) |
107/6000 |
139/6200 |
||||
Công suất cực đại (kW / rpm) |
80/6000 |
104/6200 |
||||
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) |
150/4000 |
176/3800 |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
|||||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 3 |
|||||
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
||||
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động 6 cấp |
||||
KÍCH THƯỚC |
|
|
||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4640 x 1797x 1478 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2685 |
|||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
|||||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1544/1558 |
|||||
Trọng lượng không tải (Kg) |
1285 |
1315 |
||||
Trọng lượng toàn tải (Kg) |
1788 |
1818 |
||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.45 |
|||||
Kích thước lốp |
205/60R16 |
215/50R17 |
||||
Kích thước lốp dự phòng |
205/60R16 |
|||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
60 |
|||||
TRANG THIẾT BỊ |
|
|
||||
AN TOÀN |
|
|
||||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa / Đĩa |
|||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
||||
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED |
Có |
Có |
||||
Hệ thống dây an toàn |
3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) |
|||||
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái |
Có |
Có |
||||
Hệ thống túi khí |
2 Túi khí |
4 Túi khí |
||||
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Có |
||||
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Có |
Có |
||||
Khóa cửa an toàn cho trẻ em |
Có |
Có |
||||
Cảnh báo lùi |
Có |
Có |
||||
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Có |
||||
Hệ thống chống trộm |
Có |
Có |
||||
NGOẠI THẤT |
|
|
||||
Lưới tản nhiệt màu đen, viền crôm |
Có |
Có |
||||
Đèn pha |
Halogen |
|||||
Đèn sương mù trước dạng thấu kính |
Có |
Có |
||||
Đèn sương mù sau |
Có |
Có |
||||
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe |
Có |
Có |
||||
Gương chiếu hậu điều khiển điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
||||
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crôm trang trí |
Có |
Có |
||||
Đèn phanh trên cao |
Có |
Có |
||||
Ăng ten tích hợp trên kính sau |
Có |
Có |
||||
La zăng hợp kim nhôm |
16'' |
17'' |
||||
La zăng bánh dự phòng |
Hợp kim nhôm 16" |
|||||
NỘI THẤT |
|
|
||||
Nội thất hai tông màu |
Có |
Có |
||||
Tay lái/vô lăng 3 chấu |
Bọc nhựa |
Bọc da |
||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
||||
Chất liệu ghế và nội thất |
Nỉ |
Da |
||||
Tấm chắn nắng tích hợp gương |
Có |
Có |
||||
Thảm lót sàn trước/sau |
Có |
Có |
||||
TIỆN NGHI |
|
|
||||
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
Có |
||||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
||||
Trợ lực tay lái - thủy lực |
Có |
Có |
||||
Điều chỉnh âm thanh trên tay lái |
Có |
Có |
||||
Đàm thoại rảnh tay |
Không |
Có |
||||
Hệ thống âm thanh |
Radio AM/FM,CD. USB, AUX, 6 loa |
MyLink |
||||
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
||||
Chía khóa thông minh |
Không |
Có |
||||
Chìa khóa gập được (x2) |
Có |
Có |
||||
Ga tự động |
Không |
Có |
||||
Hệ thống điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
Tự động |
||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có |
Có |
||||
Cửa sổ trời điều khiển điện |
Không |
Có |
||||
Ghế lái điều chỉnh tay 6 hướng |
Có |
Có |
||||
Ghế phụ điều chỉnh tay 4 hướng |
Có |
Có |
||||
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao |
Có |
Có |
||||
Ghế sau gập 40/60 |
Có |
Có |
||||
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ |
Không |
Có |
||||
Túi đựng đồ lưng ghế phụ |
Có |
Có |
||||
Túi đựng đồ lưng ghế lái |
Không |
Có |
||||
Đèn trần |
Có |
Có |
||||
Hộp đựng kính |
Có |
Có |
||||
Hộp đựng đồ trên táp lô |
Không |
Có |
||||
Hộp đựng đồ trung tâm |
Có |
Có, kết hợp kệ nghỉ tay |
||||
Châm thuốc và gạt tàn |
Có |
Có |
||||
Ổ cắm điện hàng ghế sau |
Không |
Có |
||||
Gạt mưa tự động |
Không |
Có |
||||
Sấy kính sau |
Có |
Có |
||||
Đèn cốp sau |
Không |
Có |
||||
|
|
|
||||
Trắng |
O |
|||||
Đỏ |
O |
|||||
Xanh dương |
O |
|||||
Vàng |
O |
|||||
Bạc |
O |
|||||
Đen |
O |
Trần Đức (CNOTO)